🔍
Search:
HÔN NHÂN
🌟
HÔN NHÂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
남자와 여자가 부부가 되는 일.
1
HÔN NHÂN:
Việc nam và nữ trở thành vợ chồng.
-
Danh từ
-
1
중매로 만나서 이루어진 결혼.
1
HÔN NHÂN DO MAI MỐI:
Cuộc hôn nhân được tạo nên do gặp gỡ qua mai mối.
-
Danh từ
-
1
결혼에 대해 오가는 말.
1
SỰ BÀN CHUYỆN HÔN NHÂN:
Lời nói trao đổi về chuyện kết hôn.
-
Danh từ
-
1
결혼하여 부부가 되기 전.
1
TIỀN HÔN NHÂN, TRƯỚC KHI KẾT HÔN:
Trước khi kết hôn và trở thành vợ chồng.
-
Danh từ
-
1
처음으로 하는 결혼.
1
HÔN NHÂN LẦN ĐẦU:
Việc kết hôn được thực hiện lần đầu tiên.
-
2
한 집안의 여러 자녀 가운데 처음으로 결혼을 함. 또는 그 결혼.
2
ĐÁM CƯỚI ĐẦU TIÊN:
Việc lần đầu tổ chức hôn lễ của một trong số nhiều con cái trong một gia đình. Hoặc hôn lễ ấy.
-
Danh từ
-
1
가까운 친척끼리 하는 결혼.
1
HÔN NHÂN CÙNG HUYẾT THỐNG, HÔN NHÂN CẬN HUYẾT:
Kết hôn giữa những người bà con gần.
🌟
HÔN NHÂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한 아내가 동시에 둘 이상의 남편을 두는 혼인 제도.
1.
CHẾ ĐỘ NHẤT THÊ ĐA PHU:
Chế độ hôn nhân trong đó một người phụ nữ có thể có từ hai người chồng trở lên cùng một lúc.
-
Động từ
-
1.
결혼하기로 정하다.
1.
QUYẾT ĐỊNH KẾT HÔN:
Quyết định đi đến hôn nhân.
-
-
1.
결혼을 잘못해서 평생 고생만 하는 것을 한탄하는 말.
1.
(NGƯỜI PHỤ NỮ KHÔNG CÓ PHÚC ĐƯỜNG CHỒNG THÌ CŨNG CHẲNG CÓ PHÚC ĐƯỜNG CON):
Cách nói để than thở việc vì sai lầm trong hôn nhân nên suốt đời chỉ chịu khổ.
-
Danh từ
-
1.
어린 나이에 일찍 결혼함. 또는 그렇게 한 결혼.
1.
SỰ TẢO HÔN:
Việc kết hôn sớm khi tuổi còn nhỏ. Hoặc cuộc hôn nhân như vậy.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 결혼이 이루어지도록 남녀를 소개하는 남자.
1.
ÔNG MỐI, ÔNG MAI:
(cách nói xem thường) Người đàn ông giới thiệu nam nữ để hôn nhân được tạo nên.
-
Danh từ
-
1.
중매로 만나서 이루어진 결혼.
1.
HÔN NHÂN DO MAI MỐI:
Cuộc hôn nhân được tạo nên do gặp gỡ qua mai mối.
-
Động từ
-
1.
결혼이 이루어지도록 남녀를 소개하다.
1.
MỐI LÁI, MAI MỐI:
Giới thiệu nam nữ để hôn nhân được tạo nên.
-
☆
Danh từ
-
1.
다시 결혼함. 또는 그런 결혼.
1.
SỰ TÁI HÔN:
Việc kết hôn lại. Hoặc cuộc hôn nhân như vậy.
-
Danh từ
-
1.
혼인한 두 집안의 부모들 사이. 또는 혼인한 두 집안의 부모들이 서로 상대편을 부르거나 이르는 말.
1.
THÔNG GIA:
Quan hệ giữa cha mẹ của hai gia đình có quan hệ hôn nhân. Hoặc từ mà cha mẹ của hai nhà có quan hệ hôn nhân gọi hay chỉ đối phương.
-
2.
혼인으로 맺어진 관계. 또는 그런 관계의 사람.
2.
QUAN HỆ THÔNG GIA, THÔNG GIA:
Quan hệ được thiết lập qua hôn nhân. Hoặc người thuộc mối quan hệ như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
주로 한 집에 모여 살고 결혼이나 부모, 자식, 형제 등의 관계로 이루어진 사람들의 집단. 또는 그 구성원.
1.
GIA ĐÌNH:
Tập thể những người chủ yếu tập hợp lại sống trong một nhà, được hình thành bởi quan hệ hôn nhân hay cha mẹ, con cái, anh em... Hoặc thành viên đó.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 결혼이 이루어지도록 남녀를 소개하는 여자.
1.
BÀ MỐI, BÀ MAI:
(cách nói xem thường) Người phụ nữ giới thiệu nam nữ để hôn nhân được tạo nên.
-
Danh từ
-
1.
혼인에 관한 일. 또는 혼인하는 일.
1.
HÔN SỰ:
Việc liên quan đến hôn nhân. Hoặc việc kết hôn.
-
Danh từ
-
1.
남녀가 자연스럽게 만나 사랑하다가 이루어진 결혼.
1.
SỰ KẾT HÔN THÔNG QUA YÊU ĐƯƠNG:
Cuộc hôn nhân được kết thành qua sự gặp gỡ một cách tự nhiên, sau đó yêu nhau và lấy nhau của nam nữ.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 결혼이 이루어지도록 남녀를 소개하는 사람.
1.
NGƯỜI MAI MỐI, KẺ MỐI LÁI:
(cách nói xem thường) Người giới thiệu nam nữ để hôn nhân được tạo nên.
-
-
1.
결혼이 이루어지도록 중간에서 이어 주다.
1.
LÀM MỐI:
Kết nối ở giữa để hôn nhân được tạo nên.
-
☆
Danh từ
-
1.
성인 남녀가 법적으로 부부가 됨을 알리는 의식.
1.
HÔN LỄ, LỄ THÀNH HÔN, LỄ CƯỚI:
Nghi thức thông báo cho mọi người biết rằng đôi nam nữ trưởng thành đã trở thành vợ chồng một cách hợp pháp.
-
2.
혼인의 예절.
2.
NGHI LỄ CƯỚI HỎI:
Lễ tiết trong hôn nhân.
-
Danh từ
-
1.
결혼하기로 정함.
1.
SỰ QUYẾT ĐỊNH KẾT HÔN:
Sự quyết định đi đến hôn nhân.
-
Danh từ
-
1.
한 남편이 여러 아내를 두는 결혼 제도.
1.
CHẾ ĐỘ ĐA THÊ:
Chế độ hôn nhân một chồng có nhiều vợ.
-
Danh từ
-
1.
한집안 사람들의 이름, 생년월일, 결혼 관계 등을 적은 공문서가 등록되어 있는 지역.
1.
NGUYÊN QUÁN, QUÊ GỐC:
Vùng mà những sổ bộ ghi chép thông tin như tên tuổi, ngày tháng năm sinh, quan hệ hôn nhân của các thành viên trong một gia đình được đăng ký.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
결혼한 부부가 법적으로 부부 관계를 끊음.
1.
LY HÔN:
Việc vợ chồng cắt đứt quan hệ hôn nhân về mặt pháp luật.